Tin mới nhất
-
Tây Ninh: Đẩy nhanh tiến độ TĐT NTNN năm 2025 | TayNinhTV
-
Đoàn công tác Cục Thống kê Trung ương giám sát tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp
-
An Giang: Ra quân thực hiện Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
-
Ra quân tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 trên cả nước
-
Ứng dụng mạnh mẽ công nghệ - điểm khác biệt trong tổng điều tra nông nghiệp 2025
-
Hải Phòng: Tập huấn nghiệp vụ tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
-
An Giang: Triển khai kế hoạch và tập huấn nghiệp vụ Tổng điều tra NTNN năm 2025
-
Tiền Giang: Tập huấn nghiệp vụ tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
-
Hòa Bình: Nỗ lực hoàn thiện bảng kê hộ nông thôn, nông nghiệp cuối tháng 5/2025
-
Thống kê nông thôn,nông nghiệp năm 2025: Dữ liệu đầu vào hỗ trợ phát triển KT địa phương
Danh mục các dân tộc Việt Nam
10/2/2024 12:00:00 AM | 4979| Mã | Tên | Tên gọi khác |
|---|---|---|
| 01 | Kinh (Việt) | Việt |
| 02 | Tày | Thổ, Ngạn, Phén, Thù Lao, Pa Dí, Tày Khao |
| 03 | Thái | Tày Đăm, Tày Mười, Tày Thanh, Mán Thanh, Hàng Bông, Tày Mường, Pa Thay, Thổ Đà Bắc |
| 04 | Hoa | Hán, Triều Châu, Phúc Kiến, Quảng Đông, Hải Nam, Hạ, Xạ Phạng |
| 05 | Khơ-me | Cur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên, Krôm |
| 06 | Mường | Mol, Mual, Mọi, Mọi Bi, Ao Tá, Ậu Tá |
| 07 | Nùng | Xuồng, Giang, Nùng An, Phàn Sinh, Nùng Cháo, Nùng Lòi, Quý Rim, Khèn Lài |
| 08 | HMông | Mèo, Hoa, Mèo Xanh, Mèo Đỏ, Mèo Đen, Ná Mẻo, Mán Trắng |
| 09 | Dao | Mán, Động, Trại, Xá, Dìu, Miên, Kiềm, Miền, Quần Trắng, Dao Đỏ, Quần Chẹt, Lô Giang, Dao Tiền, Thanh Y, Lan Tẻn, Đại Bản, Tiểu Bản, Cóc Ngáng, Cóc Mùn, Sơn Đầu |
| 10 | Gia-rai | Giơ-rai, Tơ-buăn, Chơ-rai, Hơ-bau, Hđrung, Chor |
| 11 | Ngái | Xín, Lê, Đản, Khách Gia |
| 12 | Ê-đê | Ra-đê, Đê, Kpạ, A-đham, Krung, Ktul, Đliê Ruê, Blô, Epan, Mđhur, Bih |
| 13 | Ba na | Giơ-lar. Tơ-lô, Giơ-lâng, Y-lăng, Rơ-ngao, Krem, Roh, ConKđe, A-la Công, Kpăng Công, Bơ-nâm |
| 14 | Xơ-Đăng | Xơ-teng, Hđang, Tơ-đra, Mơ-nâm, Ha-lăng, Ca-dong, Kmrâng, ConLan, Bri-la, Tang |
| 15 | Sán Chay | Cao Lan, Sán Chỉ, Mán Cao Lan, Hờn Bạn, Sơn Tử |
| 16 | Cơ-ho | Xrê, Nốp, Tu-lốp, Cơ-don, Chil, Lat, Lach, Trinh |
| 17 | Chăm | Chàm, Chiêm Thành, Hroi |
| 18 | Sán Dìu | Sán Dẻo, Trại, Trại Đất, Mán, Quần Cộc |
| 19 | Hrê | Chăm Rê, Chom, Krẹ Luỹ |
| 20 | Mnông | Pnông, Nông, Pré, Bu-đâng, ĐiPri, Biat, Gar, Rơ-lam, Chil |
| 21 | Ra-glai | Ra-clây, Rai, Noang, La-oang |
| 22 | Xtiêng | Xa-điêng |
| 23 | Bru-Vân Kiều | Bru, Vân Kiều, Măng Coong, Tri Khùa |
| 24 | Thổ | Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Ly Hà, Tày Pọng, Con Kha, Xá Lá Vàng |
| 25 | Giáy | Nhắng, Dẩng, Pầu Thìn Nu Nà, Cùi Chu, Xa |
| 26 | Cơ-tu | Ca-tu, Cao, Hạ, Phương, Ca-tang |
| 27 | Gié Triêng | Đgiéh, Tareb, Giang Rẫy Pin, Triêng, Treng, Ta-riêng, Ve, Veh, La-ve, Ca-tang |
| 28 | Mạ | Châu Mạ, Mạ Ngăn, Mạ Xóp, Mạ Tô, Mạ Krung |
| 29 | Khơ-mú | Xá Cẩu, Mứn Xen, Pu Thênh, Tềnh, Tày Hay |
| 30 | Co | Cor, Col, Cùa, Trầu |
| 31 | Tà-ôi | Tôi-ôi, Pa-co, Pa-hi, Ba-hi |
| 32 | Chơ-ro | Dơ-ro, Châu-ro |
| 33 | Kháng | Xá Khao, Xá Súa, Xá Dón, Xá Dẩng, Xá Hốc, Xá Ái, Xá Bung, Quảng Lâm |
| 34 | Xinh-mun | Puộc, Pụa |
| 35 | Hà Nhì | U Ni, Xá U Ni |
| 36 | Chu ru | Chơ-ru, Chu |
| 37 | Lào | Là Bốc, Lào Nọi |
| 38 | La Chí | Cù Tê, La Quả |
| 39 | La Ha | Xá Khao, Khlá Phlạo |
| 40 | Phù Lá | Bồ Khô Pạ, Mu Di Pạ Xá, Phó, Phổ, Va Xơ |
| 41 | La Hủ | Lao, Pu Đang, Khù Xung, Cò Xung, Khả Quy |
| 42 | Lự | Lừ, Nhuồn, Duôn |
| 43 | Lô Lô | Mun Di |
| 44 | Chứt | Sách, Máy, Rục, Mã-liêng, A-rem, Tu vang, Pa-leng, Xơ-Lang, Tơ-hung, Chà-củi, Tắc-củi, U-mo, Xá Lá Vàng |
| 45 | Mảng | Mảng Ư, Xá Lá Vàng |
| 46 | Pà Thẻn | Pà Hưng, Tống |
| 47 | Co Lao | |
| 48 | Cống | Xắm Khống, Mấng Nhé, Xá Xeng |
| 49 | Bố Y | Chủng Chá, Trọng Gia, Tu Di, Tu Din |
| 50 | Si La | Cù Dề Xừ, Khả pẻ |
| 51 | Pu Péo | Ka Pèo, Pen Ti Lô Lô |
| 52 | Brâu | Brao |
| 53 | Ơ Đu | Tày Hạt |
| 54 | Rơ măm | |
| 55 | Người nước ngoài | |
| 56 | Không rõ |